Từ điển Thiều Chửu
醋 - thố
① Giấm. ||② Tục gọi các sự ganh ghét là hữu thố ý 有醋意. Sách Tục Văn Hiến Thông Khảo nói con sư tử mỗi ngày ăn hết một bình giấm, nói ví như đàn bà ghen, vì thế đời sau mới gọi đàn bà ghen là sư tử.

Từ điển Trần Văn Chánh
醋 - thố
① Giấm: 白醋 Giấm trắng, giấm thanh; 蒜醋 Giấm tỏi; ② Ghen: 吃醋 Ghen, ghen tuông, hay ghen; 有醋Ghen ghét.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
醋 - tạc
Như chữ Tạc 酢 — Một âm khác là Thố.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
醋 - thố
Giấm, tức chất chua để làm đồ gia vị — Chỉ sự ghen tuông — Xem Tạc.


窮醋大 - cùng thố đại ||